Giá tiêu tại Ấn Độ chào cho thị trường quốc tế giảm 25Usd/tấn còn 4,350 Usd/tấn(c&f). Tai Indo vụ mùa cũng sắp sửa thu hái ngay khi đó vụ mùa Brazil năm nay trễ hơn năm trước khoảng 1 tháng có thể tháng 10 mới thu hái. Nhìn chung tại các Nước sản xuất sản lượng hạt tiêu đều giảm sút. Sau những ngày giá tăng mạnh vừa qua rất nhiều Người giao dịch hạt tiêu đã thành công. Sản lượng năm nay Brazil mức 35,000 tấn không tăng nhiều so với năm trước ngay khi đó Indonesia sản lượng giảm khoảng 20-30% vụ mùa.
Giá tiêu trắng tại Việt Nam chào cảng HCM khu 6,100 Usd/tấn cho loại c&f. Vào những ngày vừa qua giá hạt tiêu tại các Nước sản xuất đạt mức 4000Usd/tấn ngay khi loại Asta mức 4,200Usd/tấn cho loại hàng giao tháng 10/2010 hoặc tháng 3/2010. Tuy nhiên giá ở khu 4,000Usd/tấn hiện nay đã kích thích các lệnh bán ở tại một số Nước sản xuất, với sự chào bán này đã ép giá ở khu hiện nay. Tại Brazil loại 500 gr bán khu 3,900Usd/tấn loại B1 560gr chào bán mức 4,100Usd/tấn và loại Asta bán ở khu 4,200Usd/tấn cho vụ mùa xuống tàu tới vào tháng 10 và tháng 11 năm nay.
Từ nay đến tháng 10 giá biến động rất nguy hiểm vì khi ở mức cao này thì mức độ rủi ro se cao hơn. Đối với các Nhà chào hàng trong ngắn hạn đợt sửa giá Họ rất sợ bị mất mát vì thế khi giá đứng như hiện nay thì các đợt giảm giá nhanh và mạnh rất dễ xảy ra. Tuy nhiên về trung hạn và kỳ hạn xa có thể lên cao hơn mặc dù mức hiện nay là đỉnh.
Các Nhà nhập khẩu như Mỹ hiện nay đứng ngoài không tham gia thị trường. Và với mức giá này liệu Họ có chịu mua bù thiếu hay không và việc giao hàng có thực hiện đúng với hợp đồng hay không đang rất cần câu trả lời? /
(Tham khảo giá tiêu đen tại các Nước sản xuất ở phía dưới)
Theo Các Nhà Môi Giới Giá Như Sau:
|
Tháng giao |
Giá giao cảng FOB/TẤN |
Giá giao cảng C&F/TẤN |
Tăng /Giảm
(USD/TẤN) |
Ngày cập nhật |
Tiêu Đen |
|
Tại Brazil |
|
Loại Asta |
Tháng 7 |
4200/4075 |
-/- |
+300/+175 |
09/07/2010 |
Loại B1 |
Tháng 7 |
4100/- |
-/- |
+350/- |
09/07/2010 |
Loại B2 |
Tháng 7 |
4000/- |
-/- |
+350/- |
09/07/2010 |
Tại Ấn Độ |
|
Loại FAQ |
Tháng 7 |
4175/- |
-/- |
+250/- |
12/07/2010 |
Loại MG1 |
Tháng 7 |
4275/- |
-/- |
+250/- |
12/07/2010 |
Loại TGEB |
Tháng 7 |
4375/- |
-/- |
+249/- |
12/07/2010 |
Loại TGSEB |
Tháng 7 |
4525/- |
-/- |
+250/- |
12/07/2010 |
Tại Indonesia |
|
Tại Lampong Asta |
Tháng 5- 6/2011 |
4150/- |
-/- |
+800/- |
12/07/2010 |
Tại Mal/Lam/Sar/Braz/Viet |
|
Loại Asta |
Tháng 10-3/2011 |
4000/3700 |
-/- |
-/+200 |
01/07/2010 |
Tại Vietnam |
|
Loại 500 G/L FAQ |
Tháng 7 |
4090/- |
-/- |
+1000/- |
12/07/2010 |
Giá Tại Brazil Như Sau:
BỘ NÔNG NGHIỆP XUỐNG TÀU: Loại B2 - 4000/USD FOB Loại B1 - 4150/USD FOB Loại ASTA - 4250/USD FOB
XUẤT CẢNG XUỐNG TÀU THÁNG 11: Loại B2 - 3900/USD FOB Loại B1 - 4100/USD FOB Loại ASTA - 4200/USD FOB
tincaphe.com
|